Phiên âm : wéi huǐ fú cuī, wéi shé ruò hé.
Hán Việt : vi hủy phất tồi, vi xà nhược hà.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
虺, 小蛇。全句指還是小蛇時不打死它, 長成大蛇後如何制伏?比喻禍根不除, 後患無窮。《國語.吳語》:「夫越王好信以愛民, 四方歸之, 年穀時熟, 日長炎炎。及吾猶可以戰也。為虺弗摧, 為蛇將若何?」